Natri benzoat
1 Natri benzoat là chất bảo quản thực phẩm có tính axit quan trọng.
2 Được sử dụng trong ngành dược phẩm và nghiên cứu di truyền thực vật, và làm chất trung gian thuốc nhuộm, thuốc diệt nấm và chất bảo quản.
Mô tả
Thông số sản phẩm
Đoạn văn |
Tiêu chuẩn |
Kết quả |
BIỂU TƯỢNG |
HẠT TINH THỂ TRẮNG, HẦU KHÔNG MÙI |
|
NHẬN BIẾT |
||
BENZOATE |
TÍCH CỰC |
QUÁ KHỨ |
Natri |
TÍCH CỰC |
QUÁ KHỨ |
SỰ XUẤT HIỆN CỦA GIẢI PHÁP |
||
TRONG TRẺO |
HOÀN TOÀN |
QUÁ KHỨ |
MÀU SẮC |
Y6 |
QUÁ KHỨ |
ĐỘ AXIT HOẶC ĐỘ Kiềm (ml/g) |
0,2 TỐI ĐA. |
QUÁ KHỨ |
HỢP CHẤT HALOGENAT |
||
CHLORINE Ion Hóa |
TỐI ĐA 200 trang/phút. |
70 |
TỔNG CHLORIN |
TỐI ĐA 300 trang/phút. |
120 |
KIM LOẠI NẶNG |
TỐI ĐA 10 trang/phút. |
3 |
NGƯỜI CHUỘT |
TỐI ĐA 3 trang/phút. |
QUÁ KHỨ |
CHỈ HUY |
TỐI ĐA 2 trang/phút. |
QUÁ KHỨ |
THỦY NGÂN |
TỐI ĐA 1 trang/phút. |
QUÁ KHỨ |
CÁC CHẤT CÓ THỂ OXI HÓA SẴN SÀNG |
TÍCH CỰC |
QUÁ KHỨ |
AXIT POLYCYCLIC |
TÍCH CỰC |
QUÁ KHỨ |
TỔN THẤT KHÔ% (m/m) |
TỐI ĐA 1,5%. |
0,30% |
PHÂN TÍCH% (m/m) |
99.0%-100.5% |
99,80% |
Kết luận: Sản phẩm trên tuân thủ các tiêu chuẩn BP2013, EP8.0, E211, USP38, NF33, FCC9. |
Tuyên bố
Chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm, nhưng cũng được sử dụng trong y học, thuốc nhuộm, v.v.
Được sử dụng trong ngành dược phẩm và nghiên cứu di truyền thực vật, và làm chất trung gian thuốc nhuộm, thuốc diệt nấm và chất bảo quản.
Chú phổ biến: Natri Benzoat, Nhà sản xuất, Nhà cung cấp Natri Benzoat Trung Quốc